Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Trùng Trị Tỳ Ni Sự Nghĩa Tập Yếu [重治毗尼事義集要] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 15 »»
Tải file RTF (8.967 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1)
Xd Version
X40n0719_p0462a09║
X40n0719_p0462a10║
X40n0719_p0462a11║ 重治毗尼事 義集要卷第十五
X40n0719_p0462a12║
X40n0719_p0462a13║ 古吳蕅益沙門 智旭 彚輯
X40n0719_p0462a14║ ○阿蘭若法
X40n0719_p0462a15║ 第三分云 。清旦洗手。取衣抖擻著大衣著頭上。或肩
X40n0719_p0462a16║ 上。洗鉢。放絡囊中。取革屣。行露杖。持鑰出房。閉戶。推
X40n0719_p0462a17║ 看牢不。若不牢。應更安扂。若牢。應推繩著內。四顧看。
X40n0719_p0462a18║ 若無人見。應藏戶鉤。若有人見。應更著隱處。或持去。
X40n0719_p0462a19║ 在道行。應常思惟善法。若見人應先問訊言善來。若
X40n0719_p0462a20║ 欲入 村。安鉢置地。著大衣。以 革屣打露杖寄村邊。入
X40n0719_p0462a21║ 村時。應看巷相。若空處相。市相。門相。糞聚相。入 白衣
X40n0719_p0462a22║ 家。應看第一 門相。乃至第七門相。若欲正衣。應向壁。
X40n0719_p0462a23║ 右手捉杖。左手捉鉢。不應當道住 。不應屏處住 。不應
X40n0719_p0462a24║ 迎取食。若喚。應往。若得飯。乾飯等。不應并著一 處。若
X40n0719_p0462b01║ 是一 鉢。應以 物隔。若樹葉皮。若鍵[金*咨]。若次鉢。若小鉢。
X40n0719_p0462b02║ 麨應手巾裹。不應選大家乞。不應強乞要得。若知當
X40n0719_p0462b03║ 得。應待。乞已。出村。下道。安鉢置地。褋大衣著頭上肩
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 18 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.967 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.134.117.239 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập